Mã ngành
1
Giám đốc điều hành – Chief Executive or Managing Director
111111
2
Quản lý dự án xây dựng – Construction Project Manager
133111
3
Kế toán tổng hợp – Accountant (General)
221111
4
Kế toán quản lý – Management Accountant
221112
5
Kế toán thuế – Taxation Accountant
221113
6
Kiểm toán độc lập – External Audito
221213
7
Kiểm toán nội bộ – Internal Audito
221214
8
Kiểm sát viên – Surveyor
232212
9
Kỹ thuật viên vẽ bản đồ – Cartographer
232213
10
Nghiên cứu viên các chiều không gian – Other Spatial Scientist
232214
11
Kỹ sư xây dựng – Civil Engineer
233211
12
Kỹ sư địa kỹ thuật – Geotechnical Engineer
233212
13
Kỹ sư kết cấu – Structural Engineer
233214
14
Kỹ sư vận tải – Transport Engineer
233215
15
Kỹ sư điện – Electrical Engineer
233311
16
Kỹ sư cơ khí – Mechanical Engineer
233512
17
Kỹ sư khai thác (trừ dầu khí) – Mining Engineer (excluding Petroleum)
233611
18
Kỹ sư dầu khí – Petroleum Engineer
233612
19
Nhà khoa học thí nghiệm y học – Medical Laboratory Scientist
234611
20
Bác sĩ thú y – Veterinarian
234711
21
Dược sĩ bệnh viện – Hospital Pharmacist
251511
22
Dược sĩ công nghiệp – Industrial Pharmacist
251512
23
Dược sĩ bán lẻ – Retail Pharmacist
251513
24
Chuyên viên chỉnh hình hoặc chuyên viên phục hình – Orthotist or Prosthetist
251912
25
Bác sĩ đa khoa – General Practitioner
253111
26
Bác sĩ quân y – Resident Medical Officer
253112
27
Bác sĩ tâm lý – Psychiatrist
253411
28
Bác sĩ – Medical Practitioners nec
253999
29
Nữ hộ sinh – Midwife
254111
30
Y tá chính quy chăm sóc người cao tuổi – Registered Nurse (Aged Care)
254412
31
Y tá chính quy chăm sóc đặc biệt và cấp cứu – Registered Nurse (Critical Care and Emergency)
254415
32
Y tá chính quy mảng y tế – Registered Nurse (Medical)
254418
33
Y tá chính quy sức khỏe tâm thần – Registered Nurse (Mental Health)
254422
34
Y tá chính quy sức ngoại phẫu – Registered Nurse (Perioperative)
254423
35
Y tá chính quy – Registered Nurses nec
254499
36
Chuyên gia đa phương tiện – Multimedia Specialist
261211
37
Lập trình viên phân tích – Analyst Programmer
261311
38
Lập trình viên phát triển – Developer Programmer
261312
39
Kỹ sư phần mềm – Software Engineer
261313
40
Kỹ thuật phần mềm và ứng dụng – Software and Applications Programmers nec
261399
41
Chuyên viên bảo mật công nghệ thông tin và truyền thông – ICT Security Specialist
262112
42
Cán bộ công tác xã hội – Social Worker
272511
43
Người lập kế hoạch bảo trì – Maintenance Planner
312911
44
Đầu bếp – Chef
351311
Theo: tintucnuocuc.com/
Inspri Edu and Career
Cùng Bạn Kiến Tạo Tương Lai.
Hỗ trợ tư vấn 24/7: +84 916 218 028 – +61 405 511 895
#visadulịchúc #DuhọcÚc #ĐịnhcưÚc #visalàmviệcởÚc #quốctịchúc #cuộcsốngúc #việclàmúc #VisaÚc#dulịchúc #visaúc#visaaustralia#visaaus#dulichuc #dulichaustralia#úc